- A/P credit memo: hóa đơn điều chỉnh giảm công nợ nhà cung cấp
- A/P invoice: hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ (tăng công nợ phải trả nhà cung cấp)
- A/P reserve invoice: hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ nhận trước
- A/R credit memo: hóa đơn điều chỉnh giảm công nợ khách hàng
- A/R invoice: hóa đơn bán hàng hóa, dịch vụ (tăng công nợ phải thu khách hàng)
- A/R reserve invoice: hóa đơn bán hàng hóa, dịch vụ xuất trước
- Accounts payable: khoản phải trả
- Accounts receivable: khoản phải thu
- Acquisition and Production Costs (APC): nguyên giá tài sản cố định (TSCĐ)
- Activity: chứng từ ghi nhận hoạt động giao tiếp với đối tác
- Add-on: giải pháp mở rộng được phát triển bởi bên triển khai hoặc bên thứ 3 nhằm đáp ứng các yêu cầu đặc thù của doanh nghiệp mà chức năng chuẩn không thể đáp ứng
- Admission date: ngày nhập kho khi tạo giao dịch nhập kho liên quan đến số Batch/Serial của hàng hóa, vật tư
- Advanced G/L account determination: chức năng dùng để quyết định tài khoản hạch toán tùy thuộc vào một tiêu chí hoặc sự kết hợp của nhiều tiêu chí
- Alerts management: chức năng cho phép tự động gửi tin nhắn đến cho những người dụng được lựa chọn trước bất cứ khi nào một sự kiện định trước xảy ra
- Available-to-promise: khả dụng để hứa, để chỉ ra số lượng hàng tồn kho khả dụng trong tương lai có đủ để đáp ứng đơn hàng của khách hay không (Available = Stock + Ordered – Committed)
- …
A
Powered by BetterDocs