M – Các thuật ngữ thường dùng trong hệ thống ERP SAP Business One (SAP B1) bắt đầu bằng ký tự M

  1. main budget: ngân sách chính giúp phản ánh ước lượng chi phí hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính
  2. main menu: menu chính, là nơi liệt kê các chức năng trong hệ thống
  3. manual issue method: phương pháp xuất kho thủ công để sản xuất/lắp ráp thành phẩm. Đối nghịch với manual method là backflush method
  4. marketing document: chứng từ giao dịch, là những chứng từ liên quan đến hoạt động mua, bán, nhập kho, xuất kho, hóa đơn,…
  5. master data: dữ liệu dạng danh mục, chẳng hạn: danh mục khách hàng/ nhà cung cấp/ hàng hóa vật tư
  6. material requirements planning: viết tắt là MRP, kế hoạch (bảng cân đối) nhu cầu hàng hóa vật tư. Dựa trên tính toán sự chênh lệch giữa tổng cung và tổng cầu để đề xuất mua hàng hoặc sản xuất.
  7. menu bar: thanh menu, là nơi chứa các biểu tượng chức năng thường sử dụng
  8. Microsoft Excel Interactive Analysis: là công cụ phân tích của phiên bản SAP Business One nền tảng SAP HANA kết nối với Excel để sử dụng các tính năng pivot trong phân tích dữ liệu từ hệ thống SAP
  9. migration: là các bước để chuyển hóa dữ liệu từ hệ thống cũ sang hệ thống mới. Sau khi dữ liệu đã được làm sạch và chuẩn hóa theo cấu trúc của hệ thống mới, thực hiện import bằng các công cụ như Export/Import , Data Transfer Workbench
  10. minimum inventory level: tồn kho tồn thiểu
  11. moving average: bình quân gia quyền
  12. multi-currency account: tài khoản kế toán cho phép giao dịch đa tiền tệ
  13. multi-language support: tính năng cho phép chuyển ngữ sang ngôn ngữ của đối tác
  14. multiple branches: chức năng đa chi nhánh trong cùng 1 database, giúp doanh nghiệp quản lý được các giao dịch của nhiều chi nhánh và chia sẻ cùng dữ liệu danh mục: khách hàng/ nhà cung cấp/ hàng hóa vật tư

Powered by BetterDocs

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *