I – Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ I trong hệ thống ERP SAP Business One (SAP B1)

  1. Implementation Center: là nơi tập hợp các công cụ liên quan đến cấu hình hệ thống, import dữ liệu, sao chép dữ liệu giữa các công ty/cơ sở dữ liệu.
  2. implementation project: công cụ hỗ trợ triển khai dự án
  3. inactive customer: khách hàng không hoạt động
  4. inactive item: hàng hóa vật tư không hoạt động
  5. inbound posting: luồng nhận kho của hàng hóa vật tư, bao gồm các giao dịch: Goods Receipt PO, A/P Invoice, Goods Receipt
  6. Incoterms: các thuật ngữ được sử dụng trong thương mại quốc tế
  7. indirect distribution rule: quy tắc phân bổ gián tiếp, thường sử dủng để phân bổ chi phí/doanh thu cho các trung tâm phí theo tỷ lệ định trước
  8. individual counter: người thực hiện kiểm kê hàng tồn kho cuối kỳ
  9. input VAT: thuế VAT mua vào
  10. in stock: số lượng hàng hóa vật tư trong kho
  11. interim account: tài khoản tạm, thường dùng để xử lý các bước hạch toán/cấn trừ trong quy trình thu/chi tạm ứng (Down Payment Request)
  12. internal bank operation code: mã giao dịch hoạt động của ngân hàng, được sử dụng trong chức năng Bank Statement Processing
  13. internal reconciliation: giải trừ nội bộ, có thể thực hiện trong cùng 1 tài khoản kế toán (G/L account) hoặc trong cùng 1 đối tượng (cùng tài khoản hoặc khác tài khoản control account)
  14. inventory adjustment: các giao dịch điều chỉnh hàng tồn kho, bao gồm các giao dịch Inventory >>> Goods Receipt/Goods Issue
  15. Inventory Audit Report: báo cáo giá trị hàng tồn kho đối chiếu với giá trị sổ sách kế toán hàng tồn kho. Thường dùng báo cáo này để soát xét nếu xảy ra chênh lệch giữa giá trị hàng tồn kho và giá trị sổ sách kế toán hàng tồn kho.
  16. inventory counting document: chứng từ kiểm kê kho
  17. inventory offset decrease account: tài khoản đối ứng trong trường hợp điều chỉnh giảm hàng tồn kho (Goods Issue/Inventory Posting)
  18. inventory offset increase account: tài khoản đối ứng trong trường hợp điều chỉnh tăng hàng tồn kho (Goods Receipt/Inventory Posting)
  19. inventory revaluation: đánh giá lại giá trị hàng tồn kho
  20. inventory transfer: chuyển kho
  21. inventory transfer request: yêu cầu chuyển kho
  22. inventory unit of measure: đơn vị tính hàng tồn kho
  23. inventory valuation: phương pháp đánh giá giá trị hàng tồn kho: bình quân gia quyền (Moving Average), FIFO (Nhập trước xuất trước), giá kế hoạch (Standard Cost), thực tế đính danh (Batch/Serial)
  24. item cost: giá vốn của hàng tồn kho
  25. item group: nhóm hàng tồn kho
  26. item master data: dữ liệu danh mục hàng hóa vật tư
  27. item property: thuộc tính hàng tồn kh0

Powered by BetterDocs

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *