Thuật ngữ bắt đầu bằng chữ G trong hệ thống SAP Business One (SAP B1)

  1. G/L account: sổ cái tài khoản
  2. G/L decrease account: tài khoản đối ứng trường hợp điều chỉnh giảm (revaluation), dùng trong khai báo cấu hình hạch toán giao dịch kho
  3. G/L increase account: tài khoản đối ứng trường hợp điều chỉnh tăng (revaluation), dùng trong khai báo cấu hình hạch toán giao dịch kho
  4. general ledger: sổ cái/ sổ kế toán
  5. goods clearing account: tài khoản trung gian xử lý trong trường hợp đóng phiếu (closed) Goods Receipt PO. Tài khoản này thường được khai báo là 711
  6. goods issue: phiếu xuất kho trong phân hệ Inventory
  7. goods receipt: phiếu nhập kho trong phân hệ Inventory
  8. goods receipt purchase order (GRPO): phiếu nhập kho trong phân hệ Purchasing
  9. goods return: phiếu xuất hàng trả lại cho nhà cung cấp
  10. gross price: giá gộp, đã bao gồm thuế
  11. gross profit: lợi nhuận gộp, là phần chênh lệnh giữa doanh thu và giá vốn hàng bán

Powered by BetterDocs

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *