Thuật ngữ bắt đầu bằng chữ G trong hệ thống SAP Business One (SAP B1)
- G/L account: sổ cái tài khoản
- G/L decrease account: tài khoản đối ứng trường hợp điều chỉnh giảm (revaluation), dùng trong khai báo cấu hình hạch toán giao dịch kho
- G/L increase account: tài khoản đối ứng trường hợp điều chỉnh tăng (revaluation), dùng trong khai báo cấu hình hạch toán giao dịch kho
- general ledger: sổ cái/ sổ kế toán
- goods clearing account: tài khoản trung gian xử lý trong trường hợp đóng phiếu (closed) Goods Receipt PO. Tài khoản này thường được khai báo là 711
- goods issue: phiếu xuất kho trong phân hệ Inventory
- goods receipt: phiếu nhập kho trong phân hệ Inventory
- goods receipt purchase order (GRPO): phiếu nhập kho trong phân hệ Purchasing
- goods return: phiếu xuất hàng trả lại cho nhà cung cấp
- gross price: giá gộp, đã bao gồm thuế
- gross profit: lợi nhuận gộp, là phần chênh lệnh giữa doanh thu và giá vốn hàng bán