Thiết lập danh mục loại tiền (Currency)

Hệ thống không những hỗ trợ giao dịch mua / bán với các đồng tiền (Currency) trên thế giới mà có thể quy đổi sổ sách kế toán theo VND sang đồng tiền khác nhằm phục vụ mục đích hợp nhất dữ liệu với công ty mẹ. Do vậy cần định nghĩa danh mục loại tiền sẽ được sử dụng trong hệ thống ERP SAP Business One (SAP B1)

LC: local currency – đồng tiền bản địa: VND

SC: system currency – đồng tiền hệ thống: chỉ được chọn 1 loại tiền được định nghĩa trong danh mục để thực hiện quy đổi: USD/EUR/JPY/…

Để khai báo danh mục đồng tiền sẽ được sử dụng trong hệ thống, đường dẫn: Administration >>> Setup >>> Financials >>> Currencies

loai đồng tiền currency

Trong đó:

Code: mã loại tiền

Name: tên loại tiền

Incoming Amt Diff. Allowed: số tiền thu chênh lệch so với hóa đơn được phép giải trừ tự động

Outgoing Amt Diff. Allowed: số tiền chi chênh lệch so với hóa đơn được phép giải trừ tự động

Rounding: cách làm tròn số

      • No Rounding: không làm tròn
      • Round to Five Hundredths: ví dụ 4.22 làm tròn thành 4.20 và 4.24 làm tròn thành 4.25.

      • Round to Ten Hundredths: ví dụ 4.19 làm tròn thành 4.20 và 4.14 làm tròn thành 4.10

      • Round to One: làm tròn đến số nguyên gần nhất, ví dụ 4.23 làm tròn thành 4.

      • Round to Ten: ví dụ 5.8 làm tròn thành 10.

Decimal: bao nhiêu số thập phân (tối đa 6 số thập phân). Lựa chọn số thập phân sẽ ảnh hưởng đến Đơn giá (Price), số tiền của từng dòng (Line Total) và số tiền của chứng từ (Document Total). Nếu chọn Default, hiển thị số thập phân sẽ được quyết định bởi thông tin trong phần Administration >>> System Initialization >>> General Settings >>> Display tab

Currency display

Powered by BetterDocs

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *